29 November, 2016

Noun Phrase - Danh từ đếm được và không đếm được (Count noun/ Non-count noun)

Danh từ đếm được: Là danh từ có thể dùng được với số đếm, do đó nó có 2 hình thái số ít và số nhiều. Nó dùng được với a hay với the. VD: one book, two books, ...

Danh từ không đếm được: Không dùng được với số đếm, do đó nó không có hình thái số ít, số nhiều. Nó không thể dùng được với a, còn the chỉ trong một số trường hợp đặc biệt. VD: milk (sữa). Bạn không thể nói "one milk", "two milks" ... (Một số vật chất không đếm được có thể được chứa trong các bình đựng, bao bì... đếm được. VD: one glass of milk - một cốc sữa).

Một số danh từ đếm được có hình thái số nhiều đặc biệt.
     VD: person - people; child - children; tooth – teeth; foot – feet; mouse – mice ...

Một số danh từ đếm được có dạng số ít/ số nhiều như nhau chỉ phân biệt bằng có "a"không có "a". VD: an aircraft/ aircraft; a sheep/ sheep; a fish/ fish. 

Một số các danh từ không đếm được như food, meat, money, sand, water ... đôi khi được dùng như các danh từ số nhiều để chỉ các dạng, loại khác nhau của vật liệu đó.
     VD: This is one of the foods that my doctor wants me to eat.

Danh từ "time" nếu dùng với nghĩa là "thời gian"không đếm được nhưng khi dùng với nghĩa là "thời đại" hay "số lần"danh từ đếm được.
     VD: You have spent too much time on that homework. (thời gian, không đếm được)
             I have seen that movie three times before. (số lần, đếm được)

Bảng sau là các định ngữ dùng được với các danh từ đếm được và không đếm được.
WITH COUNT NOUN
WITH NON-COUNT NOUN
a(n), the, some, any
the, some, any
this, that, these, those
this, that
none, one, two, three,...
None

many
a lot of
a [large / great] number of
(a) few fewer... than more....than
much (thường ng trong câu phủ định, u hỏi)
a lot of
a large amount of (a) little less....than more....than

Một số từ không đếm được nên biết:
  • sand money information physics 
  • food 
  • news 
  • air 
  • mathematics 
  • meat 
  • measles (bệnh sởi) 
  • mumps (bệnh quai bị) politics 
  • water 
  • soap 
  • economics 
  • homework 
Note: advertisingdanh từ không đếm được nhưng advertisementdanh từ đếm được, chỉ một quảng cáo cụ thể nào đó.
     VD: There are too many advertisements during TV shows.

No comments :

Post a Comment